SỐ THỨ TỰ
|
DUNG LƯỢNG
|
NGHE PHÁP
|
TẢI XUỐNG
|
1. Lời đầu sách |
5.34 MB
|
|
|
2. Mở đề |
3.22 MB
|
|
|
3. Chủ đích thiền tông |
7.56 MB
|
|
|
4. Yếu chỉ thiền tông hay cốt tủy kinh điển |
4.66 MB
|
|
|
5. Kiến tánh |
3.8 MB
|
|
|
6. Vô minh |
5.12 MB
|
|
|
7. Vô minh thượng: Ngu si chấp ngã |
9.52 MB
|
|
|
8. Vô minh trung: Niệm khởi |
5.72 MB
|
|
|
9. Vô minh hạ: Mê tánh giác |
3.17 MB
|
|
|
10. Giác ngộ - Giác ngộ hạ |
5.21 MB
|
|
|
11. Giác ngộ trung |
6.69 MB
|
|
|
12. Giác ngộ trung (tiếp theo) |
7.97 MB
|
|
|
13. Giác ngộ thượng |
4.16 MB
|
|
|
14. Làm sao biết mình có tánh giác? |
10.13 MB
|
|
|
15. Làm sao biết mình có tánh giác? (tiếp theo) |
7.47 MB
|
|
|
16. Làm sao biết mình có tánh giác? (tiếp theo) |
9.74 MB
|
|
|
17. Giải ngộ và chứng ngộ |
6.26 MB
|
|
|
18. Khởi tu - Đốn ngộ tiệm tu |
1.62 MB
|
|
|
19. Ứng dụng giác ngộ vô niệm để tu |
8.57 MB
|
|
|
20. Ứng dụng giác ngộ tri hữu để tu |
6.42 MB
|
|
|
21. Tiệm tu đốn ngộ |
1.57 MB
|
|
|
22. Tọa thiền khán công án hay thoại đầu |
2.39 MB
|
|
|
23. Tọa thiền biết vọng |
5.5 MB
|
|
|
24. Phương pháp tọa thiền |
7.69 MB
|
|
|
25. Hiệu dụng |
1.58 MB
|
|
|
26. Tánh giác là hòn ngọc như ý |
8.81 MB
|
|
|
27. Tự tại khi chết |
8.44 MB
|
|
|
28. Tự tại khi chết (tiếp theo) |
9.29 MB
|
|
|
29. Đức Phật qua cái nhìn của thiền tông |
6.61 MB
|
|
|
30. Pháp thân có sẵn nơi mọi chúng ta |
6.81 MB
|
|
|
31. Thiền tông với các kinh Đại thừa |
1.71 MB
|
|
|
32. Kinh Lăng Già |
0.52 MB
|
|
|
33. Chủ đích |
3.28 MB
|
|
|
34. Đối chứng chi tiết |
2.31 MB
|
|
|
35. Toát yếu toàn bộ |
4.65 MB
|
|
|
36. Kinh Kim Cang |
1.49 MB
|
|
|
37. Chủ đích |
1.92 MB
|
|
|
38. Đối chứng chi tiết |
4.18 MB
|
|
|
39. Toát yếu toàn bộ |
7.3 MB
|
|
|
40. Kinh Lăng Nghiêm |
1.81 MB
|
|
|
41. Chủ đích |
3.47 MB
|
|
|
42. Đối chứng chi tiết |
4.94 MB
|
|
|
43. Đối chứng chi tiết (tiếp theo) |
3.32 MB
|
|
|
44. Toát yếu toàn bộ |
4.59 MB
|
|
|
45. Kinh Pháp Hoa |
7.77 MB
|
|
|
46. Chủ đích |
2.13 MB
|
|
|
47. Đối chứng chi tiết |
6.29 MB
|
|
|
48. Toát yếu toàn bộ |
8.42 MB
|
|
|
49. Toát yếu toàn bộ (tiếp theo) |
8.47 MB
|
|
|
50. Toát yếu toàn bộ (tiếp theo) |
9.34 MB
|
|
|
51. Thiền tông với các môn thiền khác - Thiền tộng với Tiểu thừa |
2.4 MB
|
|
|
52. Thiền tông với thiền đại thừa |
2.91 MB
|
|
|
53. Thiền tông với thiền ngoại đạo |
5.52 MB
|
|
|
54. Thiền tông không nặng hình thức tôn giáo |
5.61 MB
|
|
|
55. Thiền tông bao dung các tôn giáo |
1.97 MB
|
|
|
56. Nếu là khoa học |
2.42 MB
|
|
|
57. Đặc điểm thiền tông - tự tín |
2.18 MB
|
|
|
58. Quả cảm |
0.87 MB
|
|
|
59. Cần cù |
0.86 MB
|
|
|
60. Thiền tông gắn liền với sự thạnh suy của dân tộc |
1.66 MB
|
|
|
61. Thiền tông rất thực tế |
1.58 MB
|
|
|
62. Tu thiền phù hợp với thuật dưỡng sinh |
1.14 MB
|
|
|
63. Những nghi vấn về thiền tông |
1.88 MB
|
|
|
64. Ai truyền tâm ấn cho chúng tôi? |
4.56 MB
|
|
|
65. Tu thiền có phải rơi vào không chăng? |
2.47 MB
|
|
|
66. Tu thiền chết sanh về đâu? |
7.18 MB
|
|
|
67. Tu thiền bao lâu được thần thông? |
3.89 MB
|
|
|
68. Tu thiền có điên chăng? |
5.27 MB
|
|
|
69. Những bệnh của người tu thiền - Tự tín không khéo thành tự tôn |
5.03 MB
|
|
|
70. Phóng khoáng không khéo thành phóng túng |
3.93 MB
|
|
|
71. Nói và làm không kịp nhau |
0.74 MB
|
|
|
72. Bỏ thời khóa công phu trở thành lười biếng |
0.6 MB
|
|
|
73. Bệnh được ít cho là nhiều |
0.71 MB
|
|
|
74. Kết luận |
9.49 MB
|
|
|