SỐ THỨ TỰ
DUNG LƯỢNG
NGHE PHÁP
TẢI XUỐNG
1. Lăng Già Tâm Ấn Duyên Khởi
15.51 MB
2. Lăng Già A Bạt Đa La Bảo Kinh Tâm Ấn
20.35 MB
3. Tổng Luận [của nhà sớ giải (Hàm Thị)]
64.08 MB
4. Tổng Luận (tiếp theo)
54.42 MB
5. Tổng Luận (tiếp theo)
39.53 MB
QUYỂN 1 6. A1 Phần tự A1.B1 Duyên khởi của kinh
34.02 MB
7. A1.B2 Đương cơ kệ tán
53.38 MB
8. A2 Phần chánh tông A2.B1 Chỉ thẳng pháp môn đệ nhất nghĩa rộng lớn vi diệu lìa nói bặt chứng A2.B1.C1 Hỏi một trăm lẻ tám câu
73.22 MB
9. A2.B1.C2 Đáp chỉ thẳng phi cú A2.B1.C2.D1 Lặp lại
78.06 MB
10. A2.B1.C2.D2 Đáp
46.47 MB
11. A2.B2 Bày ngôn thuyết để vào đệ nhất nghĩa biển thức thường trụ, dùng hiển duy tâm A2.B2.C1 Nói nhân quả tà chánh của tám thức để hiển thánh trí tự giác A2.B2.C1.D1 Lược nói nhân quả tà chánh của tám thức để biểu thị lìa vọng mà chứng A2.B2.C1.D1.E1 Chỉ các thức sanh diệt khó biết
18.31 MB
12. A2.B2.C1.D1.E2 Lược nói thức tướng y nơi chân do mê phát khởi
21.67 MB
13. A2.B2.C1.D1.E3 Chỉ ngộ chân chẳng diệt
50.03 MB
14. A2.B2.C1.D1.E4 Chỉ ra tà kiến đoạn kiến dị nhân
16.19 MB
15. A2.B2.C1.D1.E5 Chỉ chánh nhân để biện biệt tà vọng
10.8 MB
16. A2.B2.C1.D1.E6 Bác tà đoạn có, không của ngoại đạo
53.28 MB
17. A2.B2.C1.D1.E7 Chỉ bày lìa vọng được chứng
38.51 MB
18. A2.B2.C1.D2_Nói rộng bờ mé cứu kính của tám thức để phân biệt thức và trí A2.B2.C1.D2.E1_Đại Huệ thưa hỏi
16.34 MB
19. A2.B2.C1.D2.E2 Phân biệt nhân duyên bất giác của tám thức
34.52 MB
20. A2.B2.C1.D2.E3 Tột tàng thức là bờ mé cứu kính
3.03 MB
21. A2.B2.C1.D2.E4 Hiển hiện lượng của tự tâm lìa vọng chân thật
18.33 MB
22. A2.B2.C1.D2.E5 Tụng phân biệt tám thức để khởi tự ngộ
59.65 MB
23. A2.B2.C1.D2.E6 Chỉ thẳng ba tướng tự giác thánh trí
20.06 MB
24. A2.B2.C2 Chỉ năm pháp tự tánh vô ngã, giản biệt nhị thừa ngoại đạo, để rõ nhân quả của chánh pháp A2.B2.C2.D1 Nói năm pháp A2.B2.C2.D1.E1 Đại Huệ thưa hỏi
12.83 MB
25. A2.B2.C2.D1.E2 Phá ngoại đạo vọng chấp có, không
54.73 MB
26. A2.B2.C2.D1.E3 Chỉ trừ sạch đốn hay tiệm
19.89 MB
27. A2.B2.C2.D1.E4 Chỉ ba Phật nói trí, như sai biệt
33 MB
28. A2.B2.C2.D1.E5 Biện về nhị thừa tự giác thánh sai biệt
20.31 MB
29. A2.B2.C2.D1.E6 Biện đạt được thánh trí thường bất tư nghì
23.66 MB
30. A2.B2.C2.D1.E7 Biện nhị thừa bỏ vọng cầu chân
22.81 MB
31. A2.B2.C2.D1.E8 Chỉ ra chủng tánh vọng tưởng trí, như sai biệt
44.38 MB
32. A2.B2.C2.D1.E9 Chỉ vọng tưởng, trí, như bình đẳng để hiển bày xiển đề Phật tánh chẳng đoạn
16.36 MB
33. A2.B2.C2.D2 Nói về ba tự tánh
17.54 MB
34. A2.B2.C2.D3 Nói về hai vô ngã A2.B2.C2.D3.E1_Nói về nhân vô ngã
17.87 MB
35. A2.B2.C2.D3.E2 Nói về pháp vô ngã
25.37 MB
36. A2.B2.C2.D3.E3 Chỉ thiện pháp vô ngã A2.B2.C2.D3.E3.G1_Lìa dựng lập phỉ báng
37.93 MB
37. A2.B2.C2.D3.E3.G2 Tiến đến cứu cánh độ thoát
12.34 MB
38. A2.B2.C2.D3.E4 Chỉ thiện pháp vô ngã được bốn tướng pháp vô ngã A2.B2.C2.D3.E4.G1_Tướng pháp không
23.83 MB
39. A2.B2.C2.D3.E4.G2 Tướng vô sanh
7.54 MB
40. A2.B2.C2.D3.E4.G3 Lìa tướng tự tánh
2.54 MB
41. A2.B2.C2.D3.E4.G4 Không hai tướng
11.08 MB
42. A2.B2.C2.D3.E4.G5 Kết bốn tướng vào tất cả kinh điển
22.48 MB
QUYỂN 2 43. A2.B2.C3 Chỉ Như Lai tàng siêu quá vọng tưởng ngôn thuyết của phàm ngu và ngoại đạo thành tựu các địa cứu cánh quả hải A2.B2.C3.D1 Chỉ Như Lai tàng chẳng đồng thần ngã của ngoại đạo
24.57 MB
44. A2.B2.C3.D2_Chỉ Như Lai tàng phương tiện hiển bày A2.B2.C3.D2.E1 Chỉ chung phương tiện có bốn pháp
5.62 MB
45. A2.B2.C3.D2.E2 Khéo phân biệt tự tâm hiện
5.82 MB
46. A2.B2.C3.D2.E3 Quán ngoại tánh phi tánh
7.1 MB
47. A2.B2.C3.D2.E4 Lìa kiến chấp sanh trụ diệt
3.73 MB
48. A2.B2.C3.D2.E5 Tự giác thánh trí thiện lạc
8.36 MB
49. A2.B2.C3.D3 Chỉ Như Lai tàng lìa các nhân duyên
29.48 MB
50. A2.B2.C3.D4 Chỉ Như Lai tàng đệ nhất nghĩa lìa ngôn thuyết vọng tưởng
34.97 MB
51. A2.B2.C3.D5 Chỉ Như Lai tàng tự giác thánh trí lìa bốn câu có không
89.62 MB
52. A2.B2.C3.D6 Chỉ bốn thứ thiền để hiển Như Lai thanh tịnh chẳng đồng nhị thừa
17.09 MB
53. A2.B2.C3.D7 Chỉ Như Lai tàng tự tánh niết bàn chẳng đồng nhị thừa
21.87 MB
54. A2.B2.C3.D8 Chỉ thần lực dựng lập chẳng rơi vào có không
15.95 MB
55. A2.B2.C3.D9 Chỉ các pháp duyên khởi để hiển bày nghĩa Như Lai tàng phi nhân duyên
36.43 MB
56. A2.B2.C3.D10 Chỉ các pháp thường trụ như huyễn để hiển Như Lai tàng tự tánh vô sanh A2.B2.C3.D10.E1_Hiển hoặc loạn thường
31.11 MB
57. A2.B2.C3.D10.E2 Chỉ hoặc loạn khởi hai thứ tánh để hiển bày chân như bình đẳng A2.B2.C3.D10.E2.G1 Chỉ hoặc loạn khởi hai chủng tánh
16.23 MB
58. A2.B2.C3.D10.E2.G2 Chỉ lìa vọng bình đẳng chân như
9.73 MB
59. A2.B2.C3.D10.E3 Chỉ hoặc loạn không pháp A2.B2.C3.D10.E3.G1_Chỉ hoặc loạn không pháp như huyễn
30.43 MB
60. A2.B2.C3.D10.E3.G2 Lại chỉ như huyễn không lỗi
18.36 MB
61. A2.B2.C3.D10.E4 Chỉ thẳng vô sanh như huyễn khiến lìa hi vọng
20.28 MB
62. A2.B2.C3.D11 Chỉ lìa lời nói được nghĩa, dừng ngoại đạo khác ngu phu, chọn lựa tâm giác dựng lập niết bàn A2.B2.C3.D11.E1 Chỉ lời nói được nghĩa
24.61 MB
63. A2.B2.C3.D11.E2 Nêu chỉ luận để rõ nghĩa chẳng ở lời nói
35.07 MB
64. A2.B2.C3.D11.E3 Riêng tứ quả, để chỉ ra chân giác A2.B2.C3.D11.E3.G1 Hỏi bốn quả sai biệt
3.76 MB
65. A2.B2.C3.D11.E3.G2 Liệt bày ba thứ tu đà hoàn A2.B2.C3.D11.E3.G2.H1 Chỉ quả tướng tu đà hoàn
2.59 MB
66. A2.B2.C3.D11.E3.G2.H2 Chỉ tu đà hoàn đoạn kết sai biệt
30.78 MB
67. A2.B2.C3.D11.E3.G3 Chỉ tướng quả tư đà hàm
4.09 MB
68. A2.B2.C3.D11.E3.G4 Chỉ tướng quả a na hàm
3.84 MB
69. A2.B2.C3.D11.E3.G5 Chỉ tướng quả a la hán
7.09 MB
70. A2.B2.C3.D11.E3.G6 Riêng a la hán chẳng đồng siêu giác
8.69 MB
71. A2.B2.C3.D11.E4 Chọn lựa giác tâm A2.B2.C3.D11.E4.G1_Chánh chỉ quán sát tướng giác
10.02 MB
72. A2.B2.C3.D11.E4.G2 Chỉ vọng tưởng giác tướng để rõ tự giác thánh lạc
12.49 MB
73. A2.B2.C3.D11.E4.G3 Chỉ rõ tứ đại tạo sắc vào quán sát giác
40.62 MB
74. A2.B2.C3.D11.E5 Chỉ kiến lập niết bàn A2.B2.C3.D11.E5.G1_Riêng bày niết bàn của ngoại đạo, nhị thừa để hiển niết bàn của Như Lai
8.35 MB
75. A2.B2.C3.D11.E5.G2 Chỉ vọng tưởng thức diệt tức là niết bàn
17.98 MB
76. A2.B2.C3.D11.E5.G3_Cùng tột vọng tưởng sai biệt để hiển trí, như, thành thật, biển quả niết bàn
94.91 MB
77. A2.B2.C4 Chỉ tự giác nhất thừa soi sáng các địa, khéo đoạn các lậu, viên mãn thân Phật, chẳng rơi vào có không A2.B2.C4.D1 Chỉ tự giác nhất thừa A2.B2.C4.D1.E1 Chỉ tự giác thánh trí
8.57 MB
78. A2.B2.C4.D1.E2 Chỉ nhất thừa
8.49 MB
79. A2.B2.C4.D1.E3 Chỉ tam thừa tùy cơ
30.91 MB
80. A2.B2.C4.D1.E4 Chỉ nhất thừa bình đẳng
7.74 MB
81. A2.B2.C4.D1.E5 Tụng chung
13.02 MB
QUYỂN 3 82. A2.B2.C4.D2 Chỉ thánh trí chiếu minh các địa A2.B2.C4.D2.E1 Bày ba thứ ý sanh thân
4.16 MB
83. A2.B2.C4.D2.E2 Chỉ thân tướng thất địa trở lên
5.63 MB
84. A2.B2.C4.D2.E3 Chỉ thân tướng bát địa
9.47 MB
85. A2.B2.C4.D2.E4 Chỉ Phật địa thân tướng không hành tác và bài tụng
13.7 MB
86. A2.B2.C4.D3_Chỉ phương tiện khéo vào năm hạnh A2.B2.C4.D3.E1_Nhân Đại Huệ hỏi liệt bày hạnh ngũ vô gián
2.12 MB
87. A2.B2.C4.D3.E2 Chỉ hai căn bản đoạn
6.08 MB
88. A2.B2.C4.D3.E3 Chỉ các pháp cứu kính đoạn
2.56 MB
89. A2.B2.C4.D3.E4 Chỉ các ấm cứu kính đoạn
3.05 MB
90. A2.B2.C4.D3.E5 Chỉ bảy thứ thức đoạn
5.53 MB
91. A2.B2.C4.D3.E6 Chỉ ngoại ngũ vô gián hạnh cùng tụng
17.67 MB
92. A2.B2.C4.D4 Chỉ viên mãn Phật giác A2.B2.C4.D4.E1 Chỉ Phật giác
16.16 MB
93. A2.B2.C4.D4.E2 Chỉ Như Lai tự, ngữ, thân, pháp bốn thứ đồng
29.94 MB
94. A2.B2.C4.D4.E3 Chỉ Phật giác tự chứng, không thể nói bày
22.76 MB
95. A2.B2.C4.D4.E4 Chỉ cảnh giới Phật giác xa lìa hai bên A2.B2.C4.D4.E4.G1_Chỉ thế gian chấp có không
9.91 MB
96. A2.B2.C4.D4.E4.G2 Chỉ ra nhân tướng hai thứ chấp có không
21.6 MB
97. A2.B2.C4.D4.E4.G3 Bài xích chấp không hay phá hoại chánh pháp
16.74 MB
98. A2.B2.C4.D4.E4.G4 Tổng tụng
6.24 MB
99. A2.B2.C5_Chỉ tông thuyết hai đều thôngđể rành về dụng ngữ nghĩa thức trí, giản biệt ngu ngoại, giúp tiến mình người, chánh pháp giải thoát A2.B2.C5.D1 Chỉ tông thuyết hai đều thông xa lìa vọng tưởng chấp trước A2.B2.C5.D1.E1_Chỉ tông thuyết hai đều thông
20.25 MB
100. A2.B2.C5.D1.E2 Chỉ tột tướng sanh của vọng tưởng để hiển đệ nhất nghĩa A2.B2.C5.D1.E2.G1 Nhân Đại Huệ hỏi, chỉ tướng sanh của vọng tưởng
20.69 MB
101. A2.B2.C5.D1.E2.G2 Nạn vọng tưởng một bên sanh một bên chẳng sanh
13.97 MB
102. A2.B2.C5.D1.E2.G3 Chỉ giác tự tâm lượng vọng tưởng chẳng sanh
20.31 MB
103. A2.B2.C5.D1.E2.G4 Tụng chung
16.01 MB
104. A2.B2.C5.D2 Chỉ ngữ, nghĩa, thức, trí để hiển dụng tông thông A2.B2.C5.D2.E1_Chỉ ngữ, nghĩa A2.B2.C5.D2.E1.G1 Nhân Đại Huệ hỏi, trước chỉ tướng ngữ
9.99 MB
105. A2.B2.C5.D2.E1.G2 Chỉ tướng nghĩa
3.17 MB
106. A2.B2.C5.D2.E1.G3 Chỉ do ngữ nhập nghĩa
1.92 MB
107. A2.B2.C5.D2.E1.G4 Riêng y ngữ chấp nghĩa
7.77 MB
108. A2.B2.C5.D2.E1.G5 Tụng chung
4.7 MB
109. A2.B2.C5.D2.E2 Biện thức trí A2.B2.C5.D2.E2.G1_Chỉ tướng ba thứ trí
8.42 MB
110. A2.B2.C5.D2.E2.G2 Chỉ thức trí sai biệt
30.61 MB
111. A2.B2.C5.D2.E2.G3 Chỉ ngoại đạo chuyển biến chẳng lìa vọng thức A2.B2.C5.D2.E2.G3.H1 Nêu danh tướng ngoại đạo chuyển biến
11.3 MB
112. A2.B2.C5.D2.E2.G3.H2 Chỉ chuyển biến không tánh, đều do vọng thức. Gồm tụng
5.78 MB
113. A2.B2.C5.D2.E3 Riêng y ngữ thủ nghĩa thành chấp sâu kín A2.B2.C5.D2.E3.G1_Đại Huệ thưa hỏi
11.03 MB
114. A2.B2.C5.D2.E3.G2 Chỉ ra mười một thứ tương tục sâu kín
6.64 MB
115. A2.B2.C5.D2.E3.G3 Chỉ tương tục sâu kín tự hoại hoại người
1.51 MB
116. A2.B2.C5.D2.E3.G4 Chỉ các pháp tịch tĩnh, xa lìa tương tục và chẳng tương tục
20.85 MB
117. A2.B2.C5.D2.E3.G5 Tụng chung
1.73 MB
118. A2.B2.C5.D2.E4 Chỉ thánh trí không sự để phá vọng chấp A2.B2.C5.D2.E4.G1 Đại Huệ nạn các pháp đoạn diệt
3.37 MB
119. A2.B2.C5.D2.E4.G2 Chỉ không tánh các pháp, chẳng phải không tri kiến thánh trí
3.09 MB
120. A2.B2.C5.D2.E4.G3 Nạn các pháp chẳng không, thánh trí rơi vào có A2.B2.C5.D2.E4.G3.H1 Nghi chỗ biết của thánh trí đồng vọng tưởng hiện
28.69 MB
121. A2.B2.C5.D2.E4.G3.H2 Nghi thánh trí rơi vào có
8.9 MB
122.A2.B2.C5.D2.E4.G4 Chỉ thánh trí không sự lìa có không (18:45)
17.18 MB
123. A2.B2.C5.D2.E4.G5 Chỉ thánh trí không sự chẳng lập tông thú A2.B2.C5.D2.E4.G5.H1 Chỉ thẳng nên lập tông bất sanh
21.4 MB
124. A2.B2.C5.D2.E4.G5.H2 Chỉ thánh trí xem thấy như huyễn không lỗi
5.75 MB
125. A2.B2.C5.D2.E4.G5.H3 Tổng kết chẳng sanh như huyễn
15.5 MB
126. A2.B2.C5.D2.E4.G6 Chỉ thánh trí xa lìa sở tri
22.5 MB
127. A2.B2.C5.D2.E5 Nhân chẳng rõ tự tông vọng chấp phương tiện, lại chỉ tông thuyết để phá thế luận A2.B2.C5.D2.E5.G1 Trách ngu phu chấp thuyết phương tiện, khởi Đại Huệ thưa thỉnh
2.93 MB
128. A2.B2.C5.D2.E5.G2 Chỉ tông thuyết không rơi vào kiến tướng của phàm phu
11.54 MB
129. A2.B2.C5.D2.E5.G3 Bác thế luận để hiển tự tông A2.B2.C5.D2.E5.G3.H1_Chỉ thế luận chẳng vào tự thông, hay chiêu cảm khổ, phá hoại kiết tập
16.41 MB
130. A2.B2.C5.D2.E5.G3.H2 Chỉ Như Lai theo chỗ tự thông nói
9.42 MB
131. A2.B2.C5.D2.E5.G3.H3 Nêu Như Lai chỉ luận
25.97 MB
132. A2.B2.C5.D2.E5.G3.H4 Chỉ thế luận chấp nhận tham dục, chẳng nhận chánh pháp
15.05 MB
133. A2.B2.C5.D2.E5.G3.H5 Chỉ chấp nhận chánh pháp, xa lìa thế luận
11 MB
134. A2.B2.C5.D2.E5.G3.H6 Tổng tụng
10.64 MB
135. A2.B2.C5.D3 Chỉ chánh pháp giải thoát, xa lìa ngu ngoại A2.B2.C5.D3.E1 Liệt bày vọng tưởng và niết bàn
28.57 MB
136. A2.B2.C5.D3.E2 Chỉ Như Lai tuỳ thuận niết bàn
10.19 MB
137. A2.B2.C5.D3.E3 Tổng tụng
16.91 MB
QUYỂN 4 138. A2.B2.C6 Chỉ chánh giác chẳng phải pháp nhân quả, nói lìa sanh diệt, hiển bày chân thường không cấu, chóng vượt các địa A2.B2.C6.D1 Chỉ pháp thân Như Lai chẳng phải nhân quả A2.B2.C6.D1.E1 Hỏi pháp thân Như Lai là nhân là quả
8.8 MB
139. A2.B2.C6.D1.E2 Chỉ pháp thân Như Lai chẳng phải nhân quả xa lìa tứ cú
20.22 MB
140. A2.B2.C6.D1.E3 Chỉ pháp thân chân ngã thường lặng lẽ
8.15 MB
141. A2.B2.C6.D1.E4 Chỉ pháp thân đối hiện phi một phi khác
6.94 MB
142. A2.B2.C6.D1.E5 Chỉ pháp thân và giải thoát chẳng phải một chẳng phải khác
9.93 MB
143. A2.B2.C6.D1.E6 Chỉ trí chướng chẳng phải một chẳng phải khác
2.79 MB
144. A2.B2.C6.D1.E7 Tổng kết pháp thân lìa các căn lượng. Gồm tụng
15.8 MB
145. A2.B2.C6.D2 Chỉ pháp thân Như Lai chẳng sanh chẳng diệt lìa ngôn thuyết A2.B2.C6.D2.E1_Chỉ pháp thân Như Lai chẳng phải không tánh
7.76 MB
146. A2.B2.C6.D2.E2 Chỉ pháp thân Như Lai chính khi sanh mà vô sanh
6.7 MB
147. A2.B2.C6.D2.E3 Chỉ pháp thân Như Lai tên khác thể một
8.2 MB
148. A2.B2.C6.D2.E4 Chỉ pháp thân Như Lai lìa lời nói hiển chân thật A2.B2.C6.D2.E4.G1 Chỉ nghĩa chân pháp thân chẳng rơi vào văn tự
10.74 MB
149. A2.B2.C6.D2.E4.G2 Chỉ Như Lai kiến lập ngôn thuyết vì dẹp ngôn thuyết
47.26 MB
150. A2.B2.C6.D3 Chỉ Như Lai chẳng sanh chẳng diệt không đồng với ngoại đạo A2.B2.C6.D3.E1 Nạn Như Lai đồng với ngoại đạo bốn thứ nhân tướng
13.44 MB
151. A2.B2.C6.D3.E2 Chỉ Như Lai giác tâm tự lượng vọng tưởng chẳng sanh
10.1 MB
152. A2.B2.C6.D3.E3 Chỉ ra ngoại đạo vọng chấp chẳng thật
3.04 MB
153. A2.B2.C6.D3.E4 Chỉ thật tánh vọng tưởng tức chân tịch tĩnh
9.62 MB
154. A2.B2.C6.D3.E5 Chỉ vô nhân để bày nghĩa vô sanh
12.52 MB
155. A2.B2.C6.D3.E6 Rộng chỉ nghĩa vô sanh A2.B2.C6.D3.E6.G1 Chỉ thẳng vô sanh
25.33 MB
156. A2.B2.C6.D3.E6.G2 Chỉ pháp nhân duyên sanh phá trừ chấp nhân
28.5 MB
157. A2.B2.C6.D4_Chỉ Như Lai nói pháp chẳng phải thường vô thường, chẳng đồng với ngoại đạo A2.B2.C6.D4.E1 Hỏi ngoại đạo vọng chấp vô thường là tà hay chánh
9.29 MB
158. A2.B2.C6.D4.E2 Bày ngoại đạo vô thường để hiển chánh pháp chẳng phải thường vô thường A2.B2.C6.D4.E2.G1 Tổng bày bảy thứ vô thường
4.14 MB
159. A2.B2.C6.D4.E2.G2 Tánh không tánh vô thường
1.34 MB
160. A2.B2.C6.D4.E2.G3 Tất cả pháp chẳng sanh vô thường
3.24 MB
161. A2.B2.C6.D4.E2.G4 Tánh vô thường
16.1 MB
162. A2.B2.C6.D4.E2.G5 Tạo rồi mà bỏ vô thường
1.98 MB
163. A2.B2.C6.D4.E2.G6 Hình xứ hoại vô thường
1.97 MB
164. A2.B2.C6.D4.E2.G7 Sắc tức vô thường
1.67 MB
165. A2.B2.C6.D4.E2.G8 Sắc chuyển biến trung gian vô thường
1.19 MB
166. A2.B2.C6.D4.E2.G9 Kết bảy thứ vô thường vọng chấp
1.12 MB
167. A2.B2.C6.D4.E2.G10 Chỉ Như Lai nói ra phi thường phi vô thường, để hiển tự tâm hiện lượng
5.28 MB
168. A2.B2.C6.D4.E2.G11 Tổng tụng
13.48 MB
169. A2.B2.C6.D5 Chỉ Như Lai đệ nhất nghĩa chóng trừ các địa, riêng hiển duy tâm A2.B2.C6.D5.E1 Nhân Đại Huệ hỏi chánh thọ, trước chỉ hành tướng thất bát địa
23.41 MB
170. A2.B2.C6.D5.E2 Chỉ sơ địa cho đến thất địa, cùng nhị thừa đồng khác
6.39 MB
171. A2.B2.C6.D5.E3 Chỉ bát địa tam muội giác trì
10.96 MB
172. A2.B2.C6.D5.E4 Chỉ thất bát địa xả ly tam muội hiện tự tâm lượng
33.58 MB
173. A2.B2.C6.D5.E5 Chỉ duy tâm xoay về trừ các địa
7.06 MB
174. A2.B2.C6.D6_Chỉ Như Lai chánh giác thường trụ A2.B2.C6.D6.E1_Chỉ chánh giác chẳng đồng lỗi tạo tác
10.23 MB
175. A2.B2.C6.D6.E2 Chỉ chánh giác trí vô gián thường bày hiện
6.12 MB
176. A2.B2.C6.D6.E3 Chỉ Như Lai tánh thường bình đẳng
17.06 MB
177. A2.B2.C6.D6.E4 Tổng tụng
4.37 MB
178. A2.B2.C6.D7 Chỉ cội gốc sanh diệt để hiển tàng thức tức Như Lai tàng vốn không cấu nhiễm A2.B2.C6.D7.E1 Đại Huệ thưa hỏi
10.22 MB
179. A2.B2.C6.D7.E2 Chỉ Như Lai tàng thanh tịnh không nhơ
12.16 MB
180. A2.B2.C6.D7.E3 Riêng phàm ngu y thức giải thoát chẳng thấy Như Lai tàng tánh
14.13 MB
181. A2.B2.C6.D7.E4 Chỉ Như Lai tàng tự giác chóng lìa sanh diệt chẳng phải nhị thừa
13.57 MB
182. A2.B2.C6.D7.E5 Tổng tụng
5.61 MB
183. A2.B2.C7 Chỉ tám thức năm pháp ba tự tánh hai vô ngã cứu kính đại thừa thành đệ nhất nghĩa A2.B2.C7.D1 Chỉ năm pháp chuyển biến A2.B2.C7.D1.E1 Bày tướng năm pháp
14.87 MB
184. A2.B2.C7.D1.E2 Chỉ danh tướng thảy do vọng tưởng
16.64 MB
185. A2.B2.C7.D1.E3 Chuyển vọng tưởng tức trí, như
19.8 MB
186. A2.B2.C7.D2 Chỉ tất cả pháp thảy vào năm pháp A2.B2.C7.D2.E1 Chỉ ba tự tánh vào năm pháp
3.78 MB
187. A2.B2.C7.D2.E2 Chỉ tám thức hai vô ngã vào năm pháp
6.37 MB
188. A2.B2.C7.D2.E3 Chỉ tất cả Phật pháp vào năm pháp
13.86 MB
189. A2.B2.C7.D2.E4 Tổng tụng
2.13 MB
190. A2.B2.C8 Chỉ pháp thân ba đời Như Lai quá chỗ nghĩ ngợi của thế gian, chẳng phải nghĩa sát na, trước sau không lỗi thanh tịnh vô lậu A2.B2.C8.D1 Chỉ pháp thân tự thông quá chỗ nghĩ ngợi của thế gian A2.B2.C8.D1.E1 Thưa thỉnh về chư Phật có hằng sa diệu nghĩa
2.31 MB
191. A2.B2.C8.D1.E2 Chỉ chư Phật tự thông quá chỗ nghĩ thế gian, không thể nói thí dụ
9.73 MB
192. A2.B2.C8.D1.E3 Dụ Như Lai pháp thân bản tịch
4.07 MB
193. A2.B2.C8.D1.E4 Dụ pháp thân chẳng diệt
1.82 MB
194. A2.B2.C8.D1.E5 Dụ pháp thân khắp tất cả chỗ không có chọn lựa
4.52 MB
195. A2.B2.C8.D1.E6 Dụ pháp thân đối hiện không có tăng giảm
7.74 MB
196. A2.B2.C8.D1.E7 Dụ Như Lai bi nguyện đồng với pháp giới
6.34 MB
197. A2.B2.C8.D1.E8 Dụ Như Lai pháp thân tùy thuận niết bàn
5.98 MB
198. A2.B2.C8.D1.E9 Chỉ sanh tử giải thoát bản tế vô biên
7.09 MB
199. A2.B2.C8.D1.E10 Tổng tụng
2.1 MB
200. A2.B2.C8.D2 Chỉ pháp thân vô lậu, chẳng phải nghĩa sát na A2.B2.C8.D2.E1 Chỉ các pháp sát na A2.B2.C8.D2.E1.G1 Sắp chỉ sát na phi nghĩa sát na, trước bày các pháp
8.44 MB
201. A2.B2.C8.D2.E1.G2 Chỉ nghĩa sát na
14.85 MB
202. A2.B2.C8.D2.E2_Chỉ tập khí vô lậu chẳng phải nghĩa sát na A2.B2.C8.D2.E2.G1 Chỉ sát na chẳng phải nghĩa sát na
3.1 MB
203. A2.B2.C8.D2.E2.G2 Chỉ Như Lai tàng chẳng phải nghĩa sát na
12.35 MB
204. A2.B2.C8.D2.E2.G3 Chỉ thế gian xuất thế gian ba la mật chẳng lìa sát na
7.48 MB
205. A2.B2.C8.D2.E2.G4 Chỉ xuất thế gian thượng thượng ba la mật chẳng phải nghĩa sát na
9.6 MB
206. A2.B2.C8.D2.E2.G5 Tổng kết sát na phi sát na bình đẳng
10.48 MB
207. A2.B2.C8.D3 Chỉ pháp thân chân Phật, bình đẳng bản tế, phá nghi lìa lỗi A2.B2.C8.D3.E1 Đại Huệ thưa thỉnh về sáu chỗ nghi
6.22 MB
208. A2.B2.C8.D3.E2 Trừ nghi thọ a la hán
3.06 MB
209. A2.B2.C8.D3.E3 Trừ nghi chẳng nói một chữ
1.48 MB
210. A2.B2.C8.D3.E4 Trừ nghi không suy nghĩ không xét nét
4.26 MB
211. A2.B2.C8.D3.E5 Trừ nghi chúng sanh thành Phật, thức sát na hoại
13.05 MB
212. A2.B2.C8.D3.E6 Trừ nghi kim cang hộ vệ và tất cả nghiệp báo
18.78 MB
213. A2.B2.C8.D3.E7 Kệ tổng đáp
6.04 MB
214. A2.B2.C8.D4 Chỉ Như Lai chánh nhân chánh quả cứu kính thanh tịnh A2.B2.C8.D4.E1 Đại Huệ thỉnh hỏi tội phước ăn thịt và chẳng ăn thịt
8 MB
215. A2.B2.C8.D4.E2 Chỉ ăn thịt nhiều lỗi
17.54 MB
216. A2.B2.C8.D4.E3 Chỉ thật nghĩa kinh này tất cả thảy dứt
3.56 MB
217. A2.B2.C8.D4.E4 Tổng kết chỉ rõ tu hành lỗi lầm
10 MB
218. Tóm lược toàn bộ kinh Lăng Già
21.25 MB