SỐ THỨ TỰ
|
DUNG LƯỢNG
|
NGHE PHÁP
|
TẢI XUỐNG
|
Mở đầu: Nguồn gốc – Phiên dịch – Các nghi vấn về văn bản |
20.84 MB
|
|
|
A. PHẦN TỰA |
33.15 MB
|
|
|
B. PHẦN CHÁNH TÔNG B.Ch1 Kiến đạo B.Ch1.I Bảy chỗ hỏi tâm B.Ch1.I.1 Chấp tâm ở trong thân |
25.31 MB
|
|
|
B.Ch1.I.2_Chấp tâm ở ngoài thân |
10.91 MB
|
|
|
B.Ch1.I.3_Chấp tâm núp trong con mắt |
16.16 MB
|
|
|
B.Ch1.I.4_Chấp thấy tối gọi là thấy trong |
15.28 MB
|
|
|
B.Ch1.I.5_Chấp tâm tuỳ chỗ hợp mà có |
25.01 MB
|
|
|
B.Ch1.I.6_Chấp tâm ở khoảng giữa |
20.6 MB
|
|
|
B.Ch1.I.7_Chấp tất cả không dính mắc gọi là tâm |
10.06 MB
|
|
|
B.Ch1.II_Chỉ ra tánh thấy B.Ch1.II.1_Tánh thấy biết là tâm |
84.4 MB
|
|
|
B.Ch1.II.2_Tánh thấy không động |
33.28 MB
|
|
|
B.Ch1.II.3_Tánh thấy không hoại diệt |
17.44 MB
|
|
|
B.Ch1.II.4_Tánh thấy không điên đảo |
33.93 MB
|
|
|
B.Ch1.II.5_Tánh thấy không chỗ trả về |
36.96 MB
|
|
|
B.Ch1.II.6_Tánh thấy không phải là vật |
18.07 MB
|
|
|
B.Ch1.II.7_Tánh thấy không ngại |
24.96 MB
|
|
|
B.Ch1.II.8_Tánh thấy không hai |
32.31 MB
|
|
|
B.Ch1.II.9_Tánh thấy không thuộc nhân duyên và tự nhiên |
38.7 MB
|
|
|
B.Ch1.II.10_Tánh thấy không phải là cái thấy |
63.42 MB
|
|
|
B.Ch1.II.11_Tánh thấy không thuộc nghĩa hòa hợp |
32.4 MB
|
|
|
B.Ch1.III_Thu về Như Lai Tạng B.Ch1.III.1_Thu năm ấm |
37.65 MB
|
|
|
B.Ch1.III.2_Thu sáu nhập |
47.75 MB
|
|
|
B.Ch1.III.3_Thu mười hai xứ |
42.14 MB
|
|
|
B.Ch1.III.4_Thu mười tám giới |
71.24 MB
|
|
|
B.Ch1.III.5_Thu bảy đại |
101.83 MB
|
|
|
B.Ch1.IV_A Nan giác ngộ phát nguyện |
28.02 MB
|
|
|
B.Ch1.V_Quyết nghi B.Ch1.V.1_Nguyên nhân vọng thấy có tướng thế giới và chúng sanh |
68.11 MB
|
|
|
B.Ch1.V.2_Giác chẳng sanh mê |
16.31 MB
|
|
|
B.Ch1.V.3_Các đại viên dung |
34.2 MB
|
|
|
B.Ch1.V.4_Như lai tạng lìa hai nghĩa “phi” và “tức” |
20.83 MB
|
|
|
B.Ch1.V.5_Mê vốn không nhân. Hết mê là bồ đề |
38.78 MB
|
|
|
B.Ch1.V.6_Phá nhân duyên và tự nhiên |
16.72 MB
|
|
|
B.Ch2_Tu đạo B.Ch2.I_Hai nghĩa quyết định của người mới phát tâm |
21.8 MB
|
|
|
B.Ch2.I.1_Nhân quả tương ưng |
36.31 MB
|
|
|
B.Ch2.I.2_Cội gốc phiền não |
73.51 MB
|
|
|
B.Ch2.I.3_Thể nghiệm tánh chân thường |
42.21 MB
|
|
|
B.Ch2.II_Sáu căn là đầu gút sanh tử và bồ đề |
52.54 MB
|
|
|
B.Ch2.III_Cột khăn chỉ gút B.Ch2.III.1_Cột gút |
26.21 MB
|
|
|
B.Ch2.III.2_Mở gút |
31.21 MB
|
|
|
B.Ch2.IV_Hỏi đại chúng về viên thông |
8.31 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.1_Viên thông về thanh trần |
3.63 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.2_Viên thông về sắc trần |
7.68 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.3_Viên thông về hương trần |
13.01 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.4_Viên thông về vị trần |
7.79 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.5_Viên thông về xúc trần |
10.89 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.6_Viên thông về pháp trần |
8.77 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.7_Viên thông về nhãn căn |
11.49 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.8_Viên thông về tỷ căn |
4.16 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.9_Viên thông về thiệt căn |
5.1 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.10_Viên thông về thân căn |
11.25 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.11_Viên thông về ý căn |
9.44 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.12_Viên thông về nhãn thức |
6.18 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.13_Viên thông về nhĩ thức |
5.64 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.14_Viên thông về tỷ thức |
8.93 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.15_Viên thông về thiệt thức |
5.34 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.16_Viên thông về thân thức |
5.91 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.17_Viên thông về ý thức |
4.29 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.18_Viên thông về hỏa đại |
5.81 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.19_Viên thông về địa đại |
14.59 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.20_Viên thông về thủy đại |
18.29 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.21_Viên thông về phong đại |
15.35 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.22_Viên thông về không đại |
9.92 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.23_Viên thông về thức đại |
18.8 MB
|
|
|
B.Ch2.IV.24_Viên thông về kiến đại |
13.68 MB
|
|
|
B.Ch2.V_Viên thông về nhĩ căn |
24.68 MB
|
|
|
B.Ch2.V.1_Ba mươi hai ứng thân |
19.61 MB
|
|
|
B.Ch2.V.2_Mười bốn công đức vô úy |
34.52 MB
|
|
|
B.Ch2.V.3_Bốn đức không thể nghĩ bàn |
24.34 MB
|
|
|
B.Ch2.VI_Chỉ pháp viên tu B.Ch2.VI.1_Phóng quang hiện điềm lành |
10.2 MB
|
|
|
B.Ch2.VI.2_Bồ tát Văn Thù chọn căn viên thông |
60.55 MB
|
|
|
B.Ch2.VII_Khuôn phép tu hành |
20.33 MB
|
|
|
B.Ch2.VII.1_Nghĩa quyết định về đoạn tâm dâm |
12.8 MB
|
|
|
B.Ch2.VII.2_Nghĩa quyết định về đoạn tâm giết hại |
26.7 MB
|
|
|
B.Ch2.VII.3_Nghĩa quyết định về đoạn tâm trộm cắp |
21.9 MB
|
|
|
B.Ch2.VII.4_Nghĩa quyết định về đoạn trừ đại vọng ngữ |
33.77 MB
|
|
|
B.Ch3_Khai thị về Mật giáo |
13.01 MB
|
|
|
B.Ch4_Các địa vị tu chứng |
14.59 MB
|
|
|
B.Ch4.I_Hai nhân điên đảo |
16.16 MB
|
|
|
B.Ch4.I.1_Chúng sanh điên đảo |
16.9 MB
|
|
|
B.Ch4.I.2_Thế giới điên đảo |
9.75 MB
|
|
|
B.Ch4.I.3_Mười hai loài chúng sanh |
53.14 MB
|
|
|
B.Ch4.II_Ba thứ lớp B.Ch4.II.1_Trợ nhân |
6.99 MB
|
|
|
B.Ch4.II.2_Chánh tánh |
12.08 MB
|
|
|
B.Ch4.II.3_Hiện nghiệp |
15.84 MB
|
|
|
B.Ch4.III_An lập các thánh vị B.Ch4.III.1_Càn huệ địa |
3.79 MB
|
|
|
B.Ch4.III.2_Thập tín |
13.58 MB
|
|
|
B.Ch4.III.3_Thập trụ |
9.81 MB
|
|
|
B.Ch4.III.4_Thập hạnh |
5.48 MB
|
|
|
B.Ch4.III.5_Thập hồi hướng |
5.92 MB
|
|
|
B.Ch4.III.6_Tứ gia hạnh |
4.44 MB
|
|
|
B.Ch4.III.7_Thập địa |
6.75 MB
|
|
|
B.Ch4.III.8_Đẳng giác và Diệu giác |
16.19 MB
|
|
|
B.Ch4.IV_Chỉ dạy tên kinh |
15.41 MB
|
|
|
B.Ch5_Nghiệp quả – Các cõi giới – Chướng nạn B.Ch5.I_Nghiệp quả |
29.3 MB
|
|
|
B.Ch5.I.1_Nhân quả của sáu đường |
35.42 MB
|
|
|
B.Ch5.I.2_Mười tập nhân và sáu giao báo |
73.22 MB
|
|
|
B.Ch5.I.3_Dư báo |
29.74 MB
|
|
|
B.Ch5.II_Mười thứ tiên |
10.83 MB
|
|
|
B.Ch5.III_Các cõi trời |
55.14 MB
|
|
|
B.Ch5.IV_Bốn loại A tu la |
6.16 MB
|
|
|
B.Ch5.V_Khai thị chỗ hư vọng của bảy loài |
25.53 MB
|
|
|
B.Ch5.VI_Ngũ ấm ma |
39.07 MB
|
|
|
B.Ch5.VI.1_Sắc ấm |
46.16 MB
|
|
|
B.Ch5.VI.2_Thọ ấm (thiếu một phần cuối) |
45.38 MB
|
|
|
B.Ch5.VI.3_Tưởng ấm (thiếu một phần đầu) |
66.35 MB
|
|
|
B.Ch5.VI.4_Hành ấm |
67.49 MB
|
|
|
B.Ch5.VI.5_Thức ấm |
58.21 MB
|
|
|
B.Ch5.VII_Khai thị bản nhân năm ấm là vọng tưởng – Giới hạn phạm vi các ấm |
45.28 MB
|
|
|
C_PHẦN LƯU THÔNG |
11.73 MB
|
|
|
PHẦN TÓM KẾT |
17.34 MB
|
|
|