THIỀN SƯ TRUNG HOA

TẬP MỘT

H.T THÍCH THANH TỪ

MỤC LỤC

v    Lời Dẫn Ðầu.

v    Ðời Thứ Nhất Môn Ðệ Lục Tổ Huệ Năng. 

 1. Thiền sư Hành Tư ở núi Thanh Nguyên.

 2. Thiền sư Hoài Nhượng ở Nam Nhạc.

 3. Thiền sư Huyền Giác ở Vĩnh Gia.

 4. Thiền sư Bổn Tịnh.

 5. Quốc sư Huệ Trung.

 6. Thiền sư Thần Hội.

v    Ðời Thứ Hai Sau Lục Tổ

7. Thiền sư Hy Thiên (Thạch Ðầu)

8. Thiền sư Ðạo Nhất (Mã Tổ)

v    Ðời Thứ Ba Sau Lục Tổ

A. Phái Hành Tư.

 9. Thiền sư Duy Nghiễm (Dược Sơn)

10. Thiền sư Thiên Nhiên (Ðơn Hà)

11. Thiền sư Ðạo Ngộ (Thiên Hoàng Tự)

12. Thiền sư Bảo Thông (Ðại Ðiên)

B. Phái Hoài Nhượng.

-Phần 1:

13. Thiền sư Hoài Hải (Bá Trượng)

14. Thiền sư Phổ Nguyện (Nam Tuyền)

15. Thiền sư Huệ Hải (Ðại Châu)

16. Thiền sư Ẩn Phong (Ðặng Ẩn Phong)

17. Thiền sư Huệ Tạng (Thạch Củng)

18. Thiền sư Trí Tạng (Tây Ðường)

-Phần 2:

19. Thiền sư Trí Thường (Qui Tông)

20. Thiền sư Pháp Thường (Ðại Mai)

21. Thiền sư Vô Nghiệp.

22. Thiền sư Ðạo Ngộ (Thiên Vương Tự)

23. Thiền sư Linh Mặc.

24. Thiền sư Duy Khoan.

25. Thiền sư Như Hội.

26. Thiền sư Bảo Triệt (Ma Cốc)

27. Thiền sư Tề An.

28. Cư sĩ Long Uẩn.

v    Ðời Thứ Tư Sau Lục Tổ

A. Phái Hành Tư.

29. Thiền sư Ðàm Thạnh (Vân Nham)

30. Thiền sư Viên Trí (Ðạo Ngô)

31. Thiền sư Ðức Thành (Hoa Ðình Thuyền Tử)

32. Sa-di Cao.

33. Thiền sư Vô Học (Thúy Vi)

34. Thiền sư Nghĩa Trung (Tam Bình)

B. Phái Hoài Nhượng.

-Phần 1:

35. Thiền sư Linh Hựu (Qui Sơn)

36. Thiền sư Hy Vận (Hoàng Bá)

37. Thiền sư Ðại An.

38. Thiền sư Thần Tán.

39. Thiền sư Vô Ngôn Thông.

-Phần 2:

40. Thiền sư Hoằng Biện.

41. Thiền sư Trí Chơn.

42. Thiền sư Cảnh Sầm (Trường Sa)

43. Thiền sư Tùng Thẩm (Triệu Châu)

44. Thiền sư Sùng Tín (Long Ðàm)

 

h?

 
 

THIỀN TÔNG VIỆT NAM